Giới thiệu màn hình LED LAMPRO dòng LC-E tiết kiệm
Màn hình LED LAMPRO dòng LC-E của thương hiệu LAMPRO là loại màn hình LED trong nhà có giá rẻ nhất và chất lượng cũng rất tốt, không thua gì các dòng màn hình LED cao cấp. Đây là dòng màn hình LED full color và được rất nhiều doanh nghiệp lựa chọn.
Màn hình LED LAMPRO dòng LC-E tiết kiệm được sản xuất với các chức năng tản nhiệt tốt, màu sắc đa dạng, tuổi thọ cao giúp trình chiếu nhiều ngày liền mà không lo hư hỏng hay tiêu tốn điện năng nhiều.
Màn hình LED LC-E LAMPRO có độ sáng ≥500 NIT, do vậy mà khi trình chiếu hình ảnh/video ở trong nhà vẫn rất rõ nét và chân thật.
Màn hình LED LAMPRO dòng LC-E tiết kiệm được tạo thành từ các module LED LC-E được ghép nối lại với nhau thành một màn hình LED với kích thước mong muốn của khách hàng. Với góc nhìn ngang/dọc là 140 độ giúp người xem có thể quan sát rõ ở những vị trí khác nhau trong ngôi nhà, căn phòng của bạn.
Màn hình LED LAMPRO dòng LC-E tiết kiệm thích hợp cho các doanh nghiệp nhỏ, cơ sở kinh doanh nhỏ lẻ khi mức tài chính không quá lớn. Do vậy, đây cũng là một trong số những loại màn hình LED bán chạy nhất của thương hiệu LAMPRO. Vừa sở hữu một mức giá hợp lý vừa được sử dụng những tính năng công nghệ LED hoàn hảo từ thương hiệu LAMPRO top 1 thế giới.
Màn hình LED LC-E LAMPRO được ứng dụng phổ biến ở các biển hiệu của cửa hàng, trung tâm mua sắm, sự kiện lớn nhỏ, v..v.
Màn hình LED LAMPRO dòng LC-E tiết kiệm có ứng dụng gì?
Màn hình LED LAMPRO dòng LC-E tiết kiệm đem lại nhiều ứng dụng cho cuộc sống hằng ngày của chúng ta, góp phần thay đổi một thành phố thêm nhiều màu sắc và sinh động hơn.
Hiển thị các thông điệp quảng cáo
Màn hình LED LAMPRO dòng LC-E được sử dụng để trình chiếu những thông điệp quảng cáo cho sản phẩm/dịch vụ tại các cửa hàng, khu vực trung tâm thương mại, bên trong sân bay.
Sân khấu, sự kiện và các hoạt động khác
Màn hình LED LAMPRO dòng LC-E tiết kiệm được sử dụng cho các sân khấu sự kiện ở trường học, tiệc cưới, hội thảo hội nghị với hàng trăm người tham gia mà vẫn quan sát rõ ở mọi vị trí. Rất nhiều nhà hàng tiệc cưới đã sử dụng Màn hình LED LAMPRO dòng LC-E để trang trí cho một sân khấu lung linh và chuyên nghiệp.
Sân bay, ga tàu, bến cảng
Màn hình LED LAMPRO dòng LC-E được sử dụng để hiển thị các khu vực trong sân bay, ga tàu, bến cảng như hướng dẫn du khách, hướng dẫn các loại xe di chuyển đến đúng khu vực di chuyển. Một số khác thì sử dụng Màn hình LED LAMPRO dòng LC-E tiết kiệm để trình chiếu các sản phẩm/ dịch vụ làm tăng tính trải nghiệm cho khách hàng, giúp họ có được dấu ấn sâu sắc về thương hiệu của bạn khi đang ngồi chờ đợi.
Màn hình LED LAMPRO dòng LC-E tiết kiệm giá bao nhiêu?
Phương Việt tự hào là nhà nhập khẩu và phân phối Màn hình LED LAMPRO dòng LC-E tiết kiệm với mức giá rẻ nhất, ưu đãi nhất tại Việt Nam. Mỗi tấm module LED dòng LC-E LAMPRO có giá từ 530.000/tấm trở lên. Hiện tại chúng tôi đang phân phối các loại Màn hình LED LAMPRO dòng LC-E tiết kiệm như sau: LC2.5E, LC3E, LC3.076E, LC4E.
Tùy vào mục đích sử dụng dự án mà nhân viên có chuyên môn về màn hình LED của Phương Việt tư vấn và giải đáp nhiệt tình.
Mỗi tháng chúng tôi đều có những chương trình khuyến mãi dành riêng cho Đại Lý và các Quý Khách Hàng, vì vậy bạn hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline: (028) 362 99999 để được tư vấn và báo giá chi tiết hơn nhé.
Thông số kỹ thuật màn hình LED LC-E Series
Thông số | Mã sản phẩm | LC2.5E | LC3E | LC3.076E | LC4E |
---|---|---|---|---|---|
Module | Loại LED | SMD2121 | |||
Pixel pitch (mm) | 2.5 | 3 | 3.076 | 4 | |
Độ phân giải module (RộngxCao) | 128x64 | 64x64 | 104x52 | 80x40 | |
Kích thước module (RộngxCaoxSâu,mm) | 320x160x16.6 | 192x192x14 | 320x160x16.2 | 320x160x16.2 | |
Khối lượng module (kg) | 0.46+-0.02 | 0.23+-0.02 | 0.35+-0.02 | 0.46+-0.02 | |
Thông số quang họ | Hiệu chỉnh độ sáng một bóng LED | Hỗ trợ | |||
Độ sáng (nit) | ≥500 | ||||
Nhiệt độ màu (K) | 6500K (1000~9500K có thể điều chỉnh) | ||||
Góc nhìn (Ngang/Dọc, °) | 140°/140° | ||||
Độ tương phản | 5000 : 1 | ||||
Thông số điện | Công suất tối đa (W/m2) | 488 | 543 | 488 | 488 |
Công suất trung bình (W/m2) | 163 | 180 | 163 | 163 | |
Điện áp đầu vào | 4.2~5VDC | ||||
Thông số hiệu suất | Tần số quét (Hz) | 60 | |||
Kiểu quét | 32 Scan | 32 Scan | 26 Scan | 20 Scan | |
Tốc độ làm tươi (Hz) | 1920 | ||||
Thang độ xám | 12~14 | ||||
Hỗ trợ video | 2K HD, 4K UHD | ||||
Thông số môi trường | Tuổi thọ (giờ) | 100.000 | |||
Nhiệt độ/Độ ẩm hoạt động (°C/RH) | -20~50°C/10~80%RH (Không ngưng tụ) | ||||
Nhiệt độ/Độ ẩm bảo quản (°C/RH) | -10~30°C/10~65%RH (Không ngưng tụ) |